-- Chủ đề: đồ vật
Chữ Circuit có nghĩa là một mạch điện. Short Circuit là cắt
đứt một mạch điện, và nghĩa bóng là phá hỏng một điều gì. Chúng ta hãy xem một
ví dụ trong đó có một buổi ăn ngoài trời của một gia đình phải bị hủy bỏ
vì trời mưa như sau:
My mother stayed up
all night cooking for all our relatives and friends. But when the day came, a
terrible thunderstorm short cicuited all our plans and we had to eat inside the
house.
Dịch nghĩa tiếng Việt:
Mẹ tôi đã thức suốt đêm để nấu nướng cho tất cả bà con và bè
bạn trong dịp lễ. Nhưng tới ngày lễ, một trận mưa giông đã phá hỏng dự định của
gia đình tôi, và chúng tôi phải ăn uống trong nhà.
No Comment to " [idiom meaning] - Nghĩa thành ngữ tiếng Anh: Short circuit "